|
Giới thiệu chung
Trường Đại học Inha được thành lập vào năm 1954, bắt đầu là một trường đại học bách khoa và được đặt tên là Học viện Công nghệ Inha. Trường tọa lạc ngay tại thành phố Incheon, nằm cạnh sân bay quốc tế Incheon và chỉ mất 30 phút đi tàu là có thể tới được thủ đô Seoul.
Với sự dẫn dắt của cựu chủ tịch, ngài Choong – Hoon Cho, trường đại học Inha đã có những bước tiến vững mạnh và trở thành ngôi trường đại học tư thục nổi tiếng tại thành phố Incheon. Sự lớn mạnh đó còn có sự góp mặt của các cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường đã đồng tâm, hiệp lực cùng cố gắng để ngôi trường có được sự ghi nhận của chính phủ Hàn Quốc.
Hiện nay,Trường Đại học Inha đã có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau.
Đặc biệt, Inha là một trường nổi trội đào tạo về công nghệ và khoa học tự nhiên – những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh đó Trường Đại học Inha Hàn Quốc còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.
Trải qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, trường Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước tiến vững chắc. Trường đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với nhiều thành tích đáng kể như:
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Chương trình học
Level 1 |
Viết và phát âm các phụ âm và nguyên âm của tiếng Hàn. |
Level 2 |
Tìm hiểu và viết các đoạn văn đơn giản về các chủ đề hàng ngày như đưa ra yêu cầu và đặt phòng, đưa ra đề xuất, v.v. |
Level 3 |
Thể hiện ý kiến trong câu và phát triển vốn từ vựng để sử dụng trong các tình huống đơn giản trong cuộc sống hàng ngày: hỏi và từ chối ủng hộ một cách chính thức, đưa ra lời xin lỗi chính thức / không chính thức và đưa ra lời khuyên. |
Level 4 |
Giải thích hoặc mô tả bối cảnh hoặc tình huống phải đối mặt trong cuộc sống hàng ngày. |
Level 5 |
Đọc và hiểu các tình huống thực tế và các vấn đề nổi tiếng hiện nay trong xã hội ngày nay. |
Level 6 |
Tìm hiểu làm thế nào để tranh luận về các chủ đề đa dạng: thỏa thuận, không đồng ý và thuyết phục. |
Lịch học năm 2020
Học kỳ |
Thời gian nộp hồ sơ |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Mùa xuân |
Tháng 12/2019 |
16/03/2020 |
28/05/2020 |
Mùa hè |
Tháng 03/2020 |
08/06/2020 |
13/08/2020 |
Mùa thu |
Tháng 06/2020 |
07/09/2020 |
18/11/2020 |
Mùa đông |
Tháng 09/2020 |
07/12/2020 |
17/02/2021 |
Học phí Đại học Inha
Phí nộp hồ sơ |
50,000 won |
Học phí |
1,370,000 won/kỳ |
Bảo hiểm (1 năm) |
250,000 won |
Đưa đón tại sân bay (lựa chọn) |
50,000 won |
Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật
Điều kiện ứng tuyển
Người nộp đơn phải đáp ứng một trong những yêu cầu như dưới đây. (Ngoại trừ Global Studies và GLOBA)
Điều kiện |
Năm nhất |
Chuyển tiếp |
TOPIK |
Level 3 trở lên |
Level 4 trở lên |
Khóa học tiếng Hàn của trường |
Level 4 trở lên |
Level 5 trở lên |
Người nộp đơn ứng tuyển vào Global Studies và GLOBA phải đáp ứng một trong những yêu cầu như dưới đây:
Requirement |
Global Studies |
GLOBA |
IELTS |
5.5 |
6.0 |
IBT |
71 |
75 |
Chương trình đào tạo
Trường |
Ngành |
Sinh viên mới |
Sinh viên chuyển tiếp |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
x |
x |
Kĩ thuật hàng không vũ trụ |
x |
x |
|
Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương |
x |
x |
|
Kỹ thuật công nghiệp |
x |
x |
|
Kỹ thuật hóa học |
x |
x |
|
Kỹ thuật sinh học |
x |
x |
|
Khoa học và Kỹ thuật Polymer |
x |
x |
|
Vật liệu và kỹ thuật ứng dụng hữu cơ |
x |
||
Khoa học Vật liệu |
x |
x |
|
Công trình dân dụng |
x |
x |
|
Kỹ thuật môi trường |
x |
x |
|
Kỹ thuật địa lý |
x |
x |
|
Kiến trúc: Kỹ thuật kiến trúc (4 năm), Kiến trúc (5 năm) |
x |
x |
|
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng |
x |
x |
|
Kỹ thuật điện |
x |
x |
|
Kĩ thuật điện tử |
x |
x |
|
Kỹ thuật máy tính |
x |
x |
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
x |
x |
|
Khoa học Tự nhiên |
Toán học |
x |
x |
Số liệu thống kê |
x |
x |
|
Vật lý |
x |
x |
|
Hóa học |
x |
x |
|
Sinh học |
x |
x |
|
Khoa học đại dương |
x |
x |
|
Thực phẩm và dinh dưỡng |
x |
x |
|
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
x |
x |
Tài chính và Ngân hàng Toàn cầu |
x |
x |
|
Logistics Châu Á Thái Bình Dương |
x |
x |
|
Thương mại quốc tế |
x |
x |
|
Khoa học Xã hội |
Hành chính công |
x |
x |
Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế |
x |
x |
|
Truyền thông |
x |
x |
|
Kinh tế học |
x |
x |
|
Nghiên cứu người tiêu dùng |
x |
x |
|
Tâm lý trẻ em |
x |
x |
|
Nghiên cứu phúc lợi xã hội |
x |
x |
|
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
x |
x |
Lịch sử |
x |
x |
|
Triết học |
x |
x |
|
Nghiên cứu Trung Quốc |
x |
x |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật |
x |
x |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Anh |
x |
x |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Pháp |
x |
x |
|
Nội dung và quản lý văn hóa |
x |
x |
|
Y khoa |
Điều dưỡng |
x |
|
Nghệ thuật và thể thao |
Mỹ thuật, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Cơ thể động lực học, Nghiên cứu sân khấu điện ảnh |
x |
|
Thiết kế thời trang và dệt may |
x |
x |
|
SGCS |
Nghiên cứu toàn cầu |
x |
x |
Học phí trường Đại học Inha
Phí đăng ký: 105,000 KRW (100$)
Trường/ Khoa |
Nghiên cứu Sân khấu điện ảnh |
Kỹ thuật/ Nghệ thuật, Âm nhạc |
Khoa học tự nhiên/ Giáo dục thể chất/ Điều dưỡng |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Học phí 1 kỳ |
₩ 4,768,000 |
₩ 4,492,000 |
₩ 4,174,000 |
₩ 3,498,000 |
Các chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo
Trường |
Khoa/ Ngành |
Kỹ thuật |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Nghệ thuật – năng khiếu |
|
Y học |
|
Chương trình liên kết giữa các khoa |
|
Những khoa được in nghiêng chỉ tuyển sinh khóa học thạc sĩ.
Học phí
Phí nhập học: ₩ 1,041,000
Trường/ Khoa |
Khoa học kỹ thuật/ Nghệ thuật |
Khoa học tự nhiên/ Thể dục thể thao |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Y học |
Học phí 1 kỳ |
₩ 6,305,000 |
₩ 5,850,000 |
₩ 4,869,000 |
₩ 7,974,000 |
Các chuyên ngành nổi bật
Ký túc xá Đại học Inha
Nhằm tạo điều kiện về nơi ở cho các bạn mới nhập cảnh, Đại học Inha có ký túc xá dành cho cả sinh viên mới nhập học.
Dành cho sinh viên đại học
Loại phòng |
Dormitory 2 (cạnh Inha Technical College) |
Phòng dành cho 4 người (phòng tắm chung) |
1,007,290 won |
* Phí ký túc xá có thể thay đổi không có thông báo trước tùy theo tình trạng của ký túc.
* Phí bao gồm 1 bữa ăn sáng từ thứ 2 – thứ 6.
Dành cho sinh viên sau đại học
Đơn vị: KRW
Phân loại |
Phí quản lý |
Tiền ăn |
Phí sử dụng thiết bị |
Chi phí đối với sinh viên chính phủ |
Tổng |
|
Dormitory 1 |
4 người/ phòng |
621,000 |
213,000 |
30,000 |
10,400 |
874,400 |
2 người/ phòng (phòng tắm chung) |
1,054,550 |
213,000 |
30,000 |
10,400 |
1,307,950 |
|
Dormitory 2 |
4 người/ phòng |
681,950 |
213,000 |
30,000 |
10,400 |
935,350 |
2 người/ phòng (phòng tắm chung) |
1,054,550 |
213,000 |
30,000 |
10,400 |
1,307,950 |
|
2 người/ phòng (phòng tắm riêng) |
1,214,400 |
213,000 |
30,000 |
10,400 |
1,467,800 |
|
Dormitory 3 |
2-3 người/ phòng (phòng tắm chung) |
1,288,000 |
213,000 |
30,000 |
10,400 |
1,541,400 |
Tiền ăn là tiền bữa sáng từ thứ 2 – thứ 6.
Học bổng Đại học Inha
Dành cho sinh viên học tiếng Hàn
1. Học bổng đầu vào
Tiếng Anh |
TOPIK |
Học bổng |
– |
– |
1/2 học phí học kỳ đầu tiên |
IELTS 7.0 hoặc |
TOPIK 5 trở lên |
1/4 học phí học kỳ đầu tiên |
2. Học bổng duy trì
Inha University học bổng có giá trị tối đa 50% học phí dành cho các sinh viên có thành tích xuất sắc được chọn.
Dành cho sinh viên đại học
1. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất
TOPIK |
Trung tâm ngôn ngữ Hàn Quốc |
TOPIK 4 trở lên: 30% học phí học kỳ đầu tiên |
Ứng viên đã có một cuộc phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Inha (phải hoàn thành trước khi vào trường đại học): Miễn phí nhập học |
TOPIK 5 trở lên: 50% học phí học kỳ đầu tiên |
2. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (không dành cho sinh viên SGCS)
Chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL, IELTS) |
|
TOEFL IBT 120 |
IELTS 9 |
IELTS 9 hoặc TOEFL IBT 115 trở lên
|
|
IELTS 8 , TOEFL IBT 106 or higher
|
|
IELTS 7 , TOEFL IBT 96 or higher
|
|
IELTS 6.5, TOEFL IBT 90 or higher
|
3. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (sinh viên SGCS)
Có Topik 3 trở lên
Tiếng Anh Không dành cho người bản ngữ |
Học bổng |
IBT trên 115 hoặc IELTS trên 9 |
|
IBT trên 106 hoặc IELTS trên 8 |
|
IBT trên 96 hoặc IELTS trên 7 |
|
IBT trên 90 hoặc IELTS trên 6.5 |
|
Không có Topik 3
Tiếng Anh Không dành cho người bản ngữ |
Học bổng |
IBT trên 115 hoặc IELTS 9 |
Học bổng toàn phần trong 2 năm |
IBT trên 106 hoặc IELTS 8 |
Học bổng toàn phần trong một năm |
IBT trên 96 hoặc IELTS 7 |
Học bổng toàn phần cho một học kỳ |
IBT trên 90 hoặc IELTS 6.5 |
Học bổng 50% cho một học kỳ |
Tuy nhiên, những sinh viên được nhận học bổng trường Đại học Inha trong 4 năm phải tiếp tục giữ điểm trung bình cao hơn số điểm được ghi trong các quy định về học bổng.
Dành cho sinh viên sau đại học
1. Jungseok International Scholarship
Loại học bổng |
Điều kiện |
Giá trị |
A |
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau: |
70% học phí và phí nhập học |
B |
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau: |
50% học phí và phí nhập học |
C |
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau: |
30% học phí và phí nhập học |
Thời gian cấp học bổng:
Điều kiện duy trì học bổng: điểm trung bình tích lũy trên 3,75.
2. Global Vision Scholarship
a. Sinh viên tiến sĩ mới cố vấn giới thiệu trong thời gian nộp đơn
b. Sinh viên tích hợp học trong học kỳ thứ 4 của mình và được cố vấn giới thiệu trong thời gian nộp đơn
c. Sinh viên thạc sĩ được cố vấn làm việc tại Đại học Inha dưới 3 năm giới thiệu
a. Thạc sĩ: Lên đến học kỳ 4
b. Tiến sĩ: Lên đến học kỳ 4
c. Tích hợp: Lên đến học kỳ thứ 8
a. Điểm trung bình tích lũy trên 3,75
b. Làm TA (Trợ lý giảng dạy) trong 2 học kỳ trong thời gian thường xuyên
3. TA & LA Scholarship
Loại học bổng |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Laboratory Assistantship 1 (LA1) |
KRW 1,100,000 |
KRW 1,450,000 |
Laboratory Assistantship 2 (LA2) |
KRW 1,600,000 |
KRW 1,950,000 |
Laboratory Assistantship 3 (LA3) |
KRW 2,100,000 |
KRW 2,450,000 |
Teaching Assistantship 1, 2 (TA1,2) |
KRW 1,100,000 |
KRW 1,450,000 |
Điều kiện: Sinh viên toàn thời gian được Khoa đề cử.
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Inha mà VJEC muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Inha hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với chúng mình nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.
11/12/2023 | 2737 | Đại học Chung-ang |
11/12/2023 | 2087 | Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc |
11/12/2023 | 2280 | Đại học Inha |
11/12/2023 | 2139 | Đại học Woosong |