Đại học Quốc gia Seoul

11/12/2023                                 25
Với những thành tích nổi bật, Đại học Quốc gia Seoul là niềm tự hào của nền giáo dục Hàn Quốc, là một trong bộ 3 bầu trời “SKY” cũng như là niềm mơ ước của hầu hết các du học sinh quốc tế và sinh viên Hàn Quốc.
  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1900
  • Số lượng sinh viên: 30.000 sinh viên
  • Websitehttps://www.snu.ac.kr
  • Địa chỉ:

+ Gwanak Main Campus: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul 08826
+ Yeongeon Medical Campus: 103 Daehak-ro, Jongno-gu, Seoul 03080
+ Pyeongchang Campus: 1447 Pyeongchang-daero, Daehwa-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon-do 25354

Giới thiệu chung 

Trường Đại học Quốc gia Seoul – Hàn Quốc được thành lập vào năm 1946 với mục đích là nuôi dưỡng và sản sinh ra giới tinh hoa trí tuệ. Đây là ngôi trường danh giá bậc nhất Hàn Quốc, là đại học kiểu mẫu cho tất cả các các trường đại học khác tại Hàn Quốc.

Hiện nay, Seoul University có 3 campus:

  • Gwanak: là cơ sở chính giảng dạy các ngành Đại học Seoul.
  • Yeongeon: là cơ sở dành cho sinh viên theo học lĩnh vực Y. Vì vậy, Bệnh viện trường Đại học Quốc gia Seoul cũng được xây dựng tại đây.
  • Pyeongchang: là cơ ở dành cho sinh viên theo học lĩnh vực công nghệ sinh học và nông nghiệp.

Ngoài 3 cơ sở trên, trường đại học quốc gia Seoul còn đầu tư thêm nhiều các hạng mục khác

  • Xây dựng các trường mầm non, trường THCS, THPT, trường nữ sinh cho chuyên ngành sư phạm
  • Thành lập các khu thí nghiệm tại Suwon, Gwanak và các vườn thảo dược y học tại Goyang, Siheung, Paju, Jeju
  • Xây dựng 4 cơ sở nghiên cứu tại Hongcheon, Donghae, Chuncheon, Pyeongchang

Trường Đại học Seoul có 24 trường đại học thành viên cùng cơ sở vật chất, trang thiết bị tiên tiến, hiện đại.Thư viện của đại học Seoul được đầu tư để phục vụ học tập cho sinh viên với hơn 5 triệu đầu sách và các tài liệu khác .

Đại học Seoul Hàn Quốc hợp tác với 358 trường đại học đến từ 57 quốc gia, 842 trường cao đẳng đến từ 61 quốc gia và 219 tổ chức nghiên cứu đến từ 40 quốc gia

Thành tích nổi bật của Đại học Quốc gia Seoul:

  • Top 1 các trường đại học quốc gia. Đứng đầu top SKY 
  • Top 1 các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc.
  • Năm 2019, Bảng xếp hạng QS (Quacquarelli Symonds), Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc đứng ở vị trí thứ 11 trong bảng xếp hạng các trường đại học ở châu Á.
  • Năm 2019, theo bảng xếp hạng THE (Times Higher Education), Đại học Seoul đứng ở vị trí thứ 64 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới.
  • Năm 2020, đứng ở vị trí thứ 37 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới.
  • Năm 2020, đứng ở vị trí thứ 9 trong bảng xếp hạng các trường đại học ở châu Á.
  • Với hơn 19.000 chuyên ngành đào tạo, đây là ngôi trường Đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc
  • Là một trong những trường nằm trong danh sách những trường được quyền bảo lãnh visa cho du học sinh quốc tế
  • Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% với nhiều nhân tài trên nhiều lĩnh vực
  • Là cái nôi đào tạo và nuôi dưỡng những chính trị gia, CEO, các nhà khoa học kiệt xuất

Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (KLEC) được thành lập vào năm 1969, nhằm giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế và người Hàn Quốc có ý định học tiếng Hàn để họ có thể hiểu tiếng Hàn tốt và hiểu chính xác về tiếng Hàn.

Tất cả các giảng viên của KLEC đều là những chuyên gia về giáo dục ngôn ngữ với bằng cấp tối thiểu là thạc sĩ nhân văn, xã hội học hoặc các ngành liên quan. Theo học tại trường, sinh viên sẽ được học bộ giáo trình tiếng Hàn Đại học Seoul được biên soạn theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, cung cấp đầy đủ kiến thức của 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Học phí Đại học Quốc gia Seoul chương trình đào tạo tiếng Hàn:

Học phí

Phí duyệt hồ sơ

Phí bảo hiểm và tài liệu học tập

6,920,000 KRW (lớp buổi sáng)

60,000 KRW

Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau:

  • Bảo hiểm ~ 120.000 KRW
  • Tài liệu ~ 25.000 KRW

6,320,000 KRW ( lớp buổi chiều)

 

Chương trình đào tạo đại học và học phí

Phí nhập học: 150.000 won ( 3.000.000 VND)

Trường

Khoa/ Chuyên  ngành

Học phí (won/ kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Nga
  • Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử châu Á
  • Lịch sử phương Tây
  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật: Khảo cổ học, Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Nghiên cứu tôn giáo
  • Thẩm mỹ

2,442,000

Khoa học xã hội

  • Nhân chủng học,
  • Tâm lý học
  • Địa lý

2,679,000

  • Kinh tế
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Xã hội học, Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông

2,442,000

Khoa học tự nhiên

  • Số liệu thống kê
  • Vật lý & Thiên văn học (Vật lý)
  • Vật lý & Thiên văn học (Thiên văn học)
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học Trái đất và Môi trường

2.975.000

  • Khoa học toán

2.442.000

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

2,975,000

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

2,975,000

Kỹ thuật

  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Điện và Máy tính
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc: Kiến trúc (chương trình 5 năm), Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương

2,998,000

Nông nghiệp và khoa học đời sống

  • Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn

2,442,000

  • Khoa học thực vật
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
  • Ứng dụng Sinh học và Hóa học
  • Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hệ thống nông thôn
  • Khoa học và kỹ thuật sinh học & vật liệu sinh học

2,975,000

Mỹ thuật

  • Tranh phương đông
  • Vẽ
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế

3,653,000

Giáo dục

  • Giáo dục
  • Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc, Anh, Đức, Pháp
  • Giáo dục xã hội
  • Giáo dục lịch sử,
  • Giáo dục địa lý
  • Giáo dục đạo đức

2,442,000

  • Giáo dục Vật lý
  • Giáo dục Hóa học,
  • Giáo dục Sinh học
  • Giáo dục Khoa học Trái đất
  • Giáo dục Thể chất

2,975,000

  • Giáo dục Toán học

2,450,000

Sinh thái nhân văn

  • Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em

2,442,000

  • Thực phẩm và Dinh dưỡng, Dệt may, Bán hàng và Thiết kế Thời trang

2,975,000

Thuốc thú y

  • Tiền Thuốc Thú y

3,072,000

  • Thuốc Thú y

4,645,000

Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Học thuyết
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc

3,916,000

Y học

  • Tiền Y học (2 năm)

3,072,000

  • Y học (4 năm)

5,038,000

Nghiên cứu tự do

  • Nghiên cứu tự do

2,975,000

 

Chương trình đào tạo sau đại học và học phí

1. Khoa học xã hội và nhân văn

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Học phí

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Nga
  • Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử châu Á
  • Lịch sử phương Tây
  • Triết học: Triết học phương Đông, Triết học phương Tây
  • Nghiên cứu tôn giáo
  • Thẩm mỹ
  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật: Khảo cổ học, Lịch sử nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và văn minh châu Á
  • Chương trình liên ngành: Nghiên cứu cổ điển, Khoa học nhận thức, Văn học so sánh, Nghiên cứu lưu trữ, Nghệ thuật biểu diễn

3,278,000

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế: Khoa học chính trị, Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế học
  • Xã hội học
  • Nhân chủng học
  • Địa lý
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
    Chương trình liên ngành: Nghiên cứu về giới

3,278,000

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh:
  • Hệ thống quản lý thông tin
  • Chiến lược và quản lý kinh doanh quốc tế
  • Marketing
  • Quản lý hoạt động
  • Hành vi tổ chức và Quản lý kinh doanh quốc tế
  • Tài chính
  • Kế toán

3,278,000

Nông nghiệp và khoa học đời sống

  • Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn:
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Thông tin khu vực

3,278,000

Luật

  • Luật

3,278,000

Giáo dục

  • Giáo dục: Nền tảng của giáo dục, Công nghệ Giáo dục, Tư vấn giáo dục, Quản trị giáo dục, Giáo dục lâu dài
     
  • Giáo dục tiếng Hàn: Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ
  • Giáo dục ngoại ngữ: Tiếng anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp
  • Giáo dục học xã hội: Nghiên cứu Xã hội, Lịch sử, Địa lý
  • Giáo dục đạo đức
  • Giáo dục thể chất: Khoa học thể thao, Bài tập thể dục, Quản lý thể thao toàn cầu
  • Chương trình liên ngành: Giáo dục âm nhạc, Giáo dục mỹ thuật, Giáo dục kinh tế gia đình, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục môi trường, Giáo dục mầm non, Hợp tác giáo dục toàn cầu

3,278,000

Sinh thái nhân văn

  • Khoa học tiêu dùng
  • Nghiên cứu Gia đình và Phát triển Trẻ em

3,278,000

Cao học Hành chính công

  • Cao học Hành chính công
  • Chính sách cộng đồng

3,278,000

 
  • Hành chính công toàn cầu

5,362,000

Cao học Nghiên cứu môi trường

  • Quy hoạch môi trường

3,971,000

Cao học Nghiên cứu quốc tế

  • Nghiên cứu quốc tế:
  • Thương mại quốc tế
  • Hợp tác quốc tế
  • Nghiên cứu khu vực quốc tế
  • Nghiên cứu Hàn Quốc

3,278,000

 

2. Khoa học tự nhiên

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Học phí 

 
  • Khoa học toán

2.442.000

Khoa học tự nhiên

  • Số liệu thống kê
  • Vật lý & Thiên văn học: Vật lý, Thiên văn học
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học Trái đất và Môi trường
  • Chương trình liên ngành: Khoa học Lịch sử và triết học, Kỹ thuật di truyền, Khoa học thần kinh, Tin sinh học, Khoa học và Công nghệ tính toán, Sinh lý học và sinh học hóa học

2.975.000

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em và Tâm thần
  • Điều dưỡng sức khỏe người lớn
  • Hệ thống chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng cộng đồng

3,971,000

Nông nghiệp và khoa học đời sống

  • Nông nghiệp, lâm nghiệp và sinh học: Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học, Khoa học và công nghệ sinh học làm vườn, Khoa học môi trường rừng, Khoa học vật liệu môi trường, Kỹ thuật vật liệu sinh học
  • Công nghệ sinh học nông nghiệp: Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, Khoa học động vật và công nghệ sinh học, Ứng dụng hóa học cuộc sống, Vi sinh thực vậtCôn trùng học, Sinh học
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn: Kiến trúc cảnh quan, Kỹ thuật hệ thống nông thôn
  • Kỹ thuật sinh học
  • Giáo dục nông nghiệp & dạy nghề
  • Chương trình liên ngành: Khí tượng nông nghiệp và lâm nghiệp, Bộ gen nông nghiệp

3,971,000

Cao học Công nghệ nông nghiệp quốc tế

  • Công nghệ nông nghiệp quốc tế

3,971,000

 
  • Giáo dục Toán học

3,286,000

Giáo dục

  • Giáo dục Khoa học: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học Trái Đất

3,971,000

Sinh thái nhân văn

  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dệt may, thiết kế hàng hóa và thời trang

2,975,000

Dược

  • Khoa học dược phẩm

4,855,000

Cao học Sức khỏe cộng đồng

  • Khoa học sức khỏe cộng đồng: Sức khỏe cộng đồng, Chính sách và quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Khoa học sức khỏe môi trường

3,971,000

Cao học Nghiên cứu môi trường

  • Quy hoạch môi trường: Quy hoạch thành phố và khu vực, Nghiên cứu giao thông vận tải, Quản lý môi trường, Đổi mới đô thị và xã hội
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Chương trình liên ngành: Kiến trúc cảnh quan

3,971,000

Cao học Khoa học và công nghệ hội tụ

  • Khoa học phân tử và dược phẩm sinh học

4,187,000

3. Kỹ thuật 

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Học phí

Kỹ thuật

  • Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu: Vật liệu lai
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí: Thiết kế cơ khí đa cấp
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Xây dựng dân dụng và môi trường: Xây dựng dân dụng và môi trường, Kỹ thuật thành phố thông minh
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học: Hội tụ hóa học cho năng lượng &
  • Môi trường
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
  • Các chương trình liên ngành: Kỹ thuật sinh học, Thiết kế đô thị, Kinh tế và chính sách quản lý công nghệ, Hệ thống không gian, Trí tuệ nhân tạo

3,997,000

Cao học Khoa học và công nghệ hội tụ

Nghiên cứu liên ngành:

  • Ứng dụng Kỹ thuật sinh học
  • Thông tin thông minh

4,187,000

 

4. Y khoa

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Học phí

Y khoa

+ Khoa học y sinh

+ Y học:

  • Giải phẫu
  • Bệnh lý
  • Vi sinh và Miễn dịch học
  • Y tế dự phòng
  • Y học nhiệt đới và ký sinh trùng
  • Lịch sử Y học & Nhân văn Y học
  • Pháp y
  • Chính sách quản lý và chính sách y tế
  • Kỹ thuật y sinh
  • Giáo dục y tế
  • Nội khoa
  • Phẫu thuật
  • Nhi khoa
  • Sản phụ khoa
  • Tâm thần
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Tiết niệu)
  • Tai mũi họng – Chuyên khoa Phẫu thuật Đầu & Cổ
  • Phẫu thuật lồng ngực và Tim mạch
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Nhãn khoa
  • X quang
  • Gây mê và thuốc giảm đau
  • Phẫu thuật thẩm mỹ tái tạo
  • Ung thư bức xạ
  • Phòng thí nghiệm y học
  • Phục hồi chức năng
  • Y học hạt nhân
  • Y học gia đình
  • Cấp cứu
  • Y học dịch thuật

+ Chương trình liên ngành:

  • Sinh học ung thư
  • Dược lâm sàng và Trị liệu
  • Tin học y tế
  • Sinh học tế bào gốc
  • Lâm sàng : 6,131,000
  • Cơ bản: 4,931,000

Nha Khoa

Khoa học Nha khoa:

  • Giải phẫu đầu & cổ và khoa học hình ảnh
  • Nha khoa dự phòng & xã hội
  • Khoa học vật liệu sinh học nha khoa
  • Chương trình trong khoa học thần kinh
  • Quản lý chăm sóc sức khỏe và tin học
  • Di truyền học phân tử
  • Phục hình
  • Phẫu thuật miệng và Maxillofacial
  • Nha khoa nhi
  • Nha chu
  • X quang miệng và Maxillofacial
  • Chỉnh nha
  • Gây mê nha khoa
  • Lâm sàng : 6,131,000
  • Cơ bản: 4,931,000

Thuốc thú y

  • Khoa học y sinh thú y
  • Bệnh học thú y và y tế dự phòng
  • Khoa học lâm sàng thú y
  • Trang trại động vật
  • Lâm sàng : 5,789,000
  • Cơ bản: 5,363,000

5. Nghệ thuật 

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Học phí

Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Lý thuyết – Âm nhạc học
  • Đàn piano
  • String
  • Woodwind / Brass
  • Nhạc cụ Hàn Quốc – Thanh nhạc Hàn Quốc
  • Sáng tác â nhạc Hàn Quốc – Âm nhạc học Hàn Quốc

5,198,000

Mỹ thuật

+ Đồ thủ công và thiết kế:

  • Gốm sứ
  • Gia công kim loại
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế công nghiệp
  • Đồ thủ công chính
  • Thiết kế

+ Mỹ thuật:

  • Tranh phương Đông
  • Vẽ/ in ấn
  • Điêu khắc

+ Chương trình liên ngành: Quản lý nghệ thuật

4,855,000

 

Ký túc xá đại học quốc gia Seoul

Sinh viên du học tiếng Hàn

1. Gwanaksa

Điều kiện đăng ký

Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường

Loại phòng

Phòng đôi (14.17)

Vị trí

Trong khuôn viên trường, cách KLEC 10-15 phút đi bộ

Cơ sở vật chất

Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, máy giặt và sấy khô chung (miễn phí), phòng tắm chung và phòng nghỉ

Chi phí

502,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc 100,000 won)

2. Ký túc xá KLEC

2.1. Phòng đơn (Hanyang)

Điều kiện đăng ký

Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường

Loại phòng

Phòng đơn (13.2)

Vị trí

Trong khuôn viên trường, cách KLEC 10-15 phút đi bộ

Cơ sở vật chất

Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, máy giặt và sấy khô chung (miễn phí), phòng tắm chung và phòng nghỉ

Chi phí

502,000 won/ kỳ (đã bao gồm tiền cọc 100,000 won)

2.2 Phòng đôi

 

Dragon Type B

Dragon Type C

Điều kiện đăng ký

Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường

Loại phòng

Phòng đôi (20.23)

Phòng đôi (23.27)

Vị trí

Ngoài trường: Sillim-dong 103-137(Seorim 11gil 11), Gwanak–gu, Seoul

Cơ sở vật chất

 

Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt, phòng tắm cá nhân và phòng bếp

Giường tầng đôi

Giường đơn

Chi phí

850,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc)

1,000,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc)

Sinh viên du học đại học và sau đại học

1. Khu nhà ở sinh viên (Student Residence Halls)

Khu nhà ở dành cho sinh viên nước ngoài được bố trí ở 3 khu nhà khác nhau. Không gian được thiết kế để thúc đẩy trao đổi văn hóa giữa các sinh viên đến từ hơn 80 quốc gia với nhiều tiện nghi khác nhau và còn có phòng riêng cho sinh viên khuyết tật.

Cơ sở vật chất và tiện ích:

  • Trung tâm Sức khỏe: Trung tâm sức khỏe cung cấp các dịch vụ Thể hình, Pilates, Yoga, Khiêu vũ.
  • Dịch vụ tư vấn: Trung tâm Tư vấn mở cửa cho cư dân vì sự an lành về tinh thần và cảm xúc.
  • Tiện nghi: Quán cà phê, Cửa hàng tiện lợi, Bếp; Sân thể thao, Khu vực chơi bóng chày, bóng bàn, Trung tâm thể hình, Phòng karaoke trả tiền tự động; Hội trường (Ga-on và Da-in), Phòng thực hành; Cửa hàng giặt là, Phòng học, Phòng chờ, Trung tâm văn hóa quốc tế, Tiệm cắt tóc, Cửa hàng văn phòng phẩm, Phòng thư, Máy khiếu nại dân sự, Hộp thư tự động,…

1.1. Sinh viên đại học

Phòng

Tiện ích trong phòng

  • 4 phòng đơn trong một phòng lớn
  • Phòng đôi

Giường, bàn, giá sách, ghế, tủ quần áo, rèm, AC, tủ lạnh mini, giá để giày, phòng tắm vòi hoa sen, phòng tắm
Chú ý: Gwanaksa nghiêm cấm sở hữu hoặc sử dụng bất kỳ thiết bị sưởi điện nào

1.2. Sinh viên sau đại học

Phòng

Tiện ích trong phòng

Tiện ích trong phòng khách

  • Phòng đơn
  • Phòng đôi
  • Giường, bàn, giá sách, ghế, tủ quần áo, rèm, AC, tủ lạnh mini, giá để giày, phòng tắm vòi hoa sen, phòng tắm

Chú ý: Gwanaksa nghiêm cấm sở hữu hoặc sử dụng bất kỳ thiết bị sưởi điện nào

  • Phòng chờ: nội thất và đồ dùng
  • Phòng hội thảo: thiết bị và dụng cụ
  • Khu vực giặt là: máy giặt, máy sấy, và bàn ủi (Mỗi tầng)
  • Phòng tập thể dục, cửa hàng ăn nhẹ, nhà ăn, phòng câu lạc bộ ký túc xá, phòng đa năng

2. Khu nhà ở gia đình (Gwanaksa Family Housing)

Nhà ở gia đình được cung cấp cho sinh viên cao học (nghiên cứu toàn thời gian) đã kết hôn. Nó nằm giữa nhà khoa Hoam và trung tâm nghiên cứu. Gwanaksa Family Housing ở bao gồm các tòa nhà 5 tầng 931 ~ 935 với 200 phòng. Có hai loại phòng là phòng 14 mét vuông và 15 mét vuông. Mỗi phòng có phòng khách/ bếp nhỏ và phòng tắm.
Sinh viên quốc tế sẽ được cung cấp các tiện ích chính như giường, bàn, bàn, tủ lạnh và bếp ga.

Phòng

Tiền đặt cọc

Chi phí (won/ tháng)

Chú ý

A

4,000,000

180,000

Sinh viên phải thanh toán tiền nước, điện, chất thải, bảo trì, dịch vụ, internet,… khoảng 80.000 ~ 90.000 won (thay đổi tùy theo tháng)

B

450,000

200,000

3. Khu nhà ở BK (BK Residence Halls)

Khu nhà ở BK của Đại học Quốc gia Seoul là ký túc xá dành cho các nhà nghiên cứu của Hàn Quốc và nước ngoài, sinh viên cao học (bao gồm cả sinh viên nghiên cứu) để ổn định cuộc sống. BK Residence Halls nằm ở cổng sau của SNU và bao gồm hai tòa nhà:

  • 946A (phòng gia đình): rộng 56,26 mét vuông, có hai phòng, một phòng khách + nhà bếp và một phòng tắm
  • 946B (studio): rộng 23,02 mét vuông của studio

Tất cả các phòng được cung cấp đồ nội thất thiết yếu như giường, bàn, bàn, tủ quần áo, tủ lạnh, bếp ga, máy giặt,…

Học bổng Đại học Quốc gia Seoul. 

Dành cho sinh viên học tiếng

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp độ liên tiếp và nhận được năm giải thưởng chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Sinh viên đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên.
  • Sinh viên cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

Dành cho sinh viên đại học

Chương trình học bổng chính phủ Hàn Quốc (KGSP)

Điều kiện

  • Sinh viên quốc tế theo học chương trình đại học 4 năm của SNU. Sinh viên theo học các chương trình dài hơn 4 năm như thuốc, thú y, dược phẩm và kiến ​​trúc không thể đăng ký học bổng này.

Số lượng

  • 20 – 40 suất học bổng mỗi năm

Giá trị

  • Miễn 100% học phí cho 8 học kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 800.000 KRW mỗi tháng
  • Vé máy bay khứ hồi
  • Học phí đào tạo tiếng Hàn một năm đối với sinh viên chưa có chứng chỉ Topik 3 trở lên
  • Bảo hiểm y tế

Thời gian

  • Tháng 9

Thủ tục

  • Ứng viên nộp hồ sơ tới Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam Đại sứ quán đưa ra lựa chọn đầu tiên Viện Giáo dục Quốc tế đưa ra lựa chọn cuối cùng

Liên hệ

  • SNU staff in charge: 82-2-880-6971, snuadmit2@snu.ac.kr

Dành cho sinh viên sau đại học

1. Chương trình học bổng chính phủ Hàn Quốc (KGSP/ GKS)

Điều kiện

  • Sinh viên quốc tế theo học chương trình cao học của SNU

Số lượng

  • 305 suất học bổng mỗi năm

Giá trị

  • Miễn 100% học phí cho 4 học kỳ chương trình thạc sĩ và 6 học kỳ chương trình tiến sĩ
  • Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW mỗi tháng
  • Vé máy bay khứ hồi
  • Học phí đào tạo tiếng Hàn một năm đối với sinh viên chưa có chứng chỉ Topik 3 trở lên
  • Bảo hiểm y tế

Thời gian

  • Tháng 2

Thủ tục

Ứng viên nộp chọn một trong hai cách hồ sơ sau:

  • Văn phòng tuyển sinh của SNU Viện Giáo dục quốc tế đưa ra lựa chọn
  • Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam Viện Giáo dục Quốc tế đưa ra lựa chọn

Liên hệ

  • SNU staff in charge: 82-2-880-6971, snuadmit2@snu.ac.kr

 

2. Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc (KGSP/ GKS)

Điều kiện

  • Sinh viên châu Á, ngoại trừ Nhật Bản và Hàn Quốc theo học chương trình cao học được chỉ định.
  • Các chương trình đủ điều kiện nhận học bổng này có thể thay đổi và khác nhau giữa các ứng viên có quốc tịch khác nhau. Danh sách các chương trình đủ điều kiện sẽ được công bố mỗi học kỳ.

Số lượng

  • 20 suất học bổng mỗi năm

Giá trị

  • Miễn 100% học phí tối đa cho 4 học kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 500.000 KRW mỗi tháng (khác nhau tùy thuộc vào chuyên ngành)

Thời gian

  • Trong thời gian nhập học mỗi học kỳ

Thủ tục

  • Ứng viên nộp hồ sơ nhập học vào Văn phòng tuyển sinh của SNU Ứng viên nộp đơn xin học bổng cho SNU’s Office of International Affairs Trường mà bạn theo học sẽ đưa ra quyết định.

Liên hệ

  • SNU staff in charge: 82-2-880-2519, intlscholarship@snu.ac.kr

Cựu học viên nổi tiếng

Đại học Quốc gia Seoul là cái nôi nuôi dưỡng và đào tạo những nhân tài kiệt xuất, những con người xuất sắc tài giỏi ở mọi lĩnh vực.

Đại học Quốc gia Seoul cựu sinh viên nổi bật:

  • Cựu Thủ tướng Hàn Quốc Chung Unchan
  • Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc Ban Kimoon
  • Giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard Rebekah Kim
  • Cựu Tổng Giám đốc thứ 6 của WHO Lee Jong Wook
  • Giám đốc SM Entertainment Lee Sooman
  • Giám đốc BIG HIT Entertainment Bang Si Hyuk
  • CEO Samsung Lee Yoonwoo
  • Diễn viên Kim Tae Hee
  • Diễn viên gạo cội Lee Soon Jae
  • Nhạc sĩ, Ca sĩ Lee Juck
  • Hoa hậu Lee Ha-nui
  • Diễn viên Jung Jin Young
  • Nghệ sĩ hài, MC Suh Kyung Suk

 

Theo học tại Đại học Quốc gia Seoul, thời gian đầu mới sang còn nhiều bỡ ngỡ, các bạn có thể tìm kiếm và liên hệ với Câu lạc bộ sinh viên Việt Nam tại Đại học Seoul để nhờ giúp đỡ nhé!

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Quốc gia Seoul mà VJEC muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Quốc gia Seoul hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay vớI VJEC nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

 

NHẬP EMAIL CỦA BẠN VÀO ĐÂY ĐỂ NHẬN BẢN TIN VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỘI THẢO, CÁC THÔNG TIN, KINH NGHIỆM SỐNG, VĂN HÓA TỪ VJEC.
Tin cùng chuyên mục
Đại học Chung-ang

Đại học Chung-ang

Đại học Chung-ang nhiều năm liền đều giữ vững ngôi vị top 1% cũng như giữ vững thứ hạng trong danh sách những trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc hứa hẹn là điểm đến không thể bỏ qua của các bạn du học sinh Quốc tế.
11/12/2023  885
Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc

Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc

Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc là ngôi trường có nền giáo dục đáng tự hào cũng như là điểm sáng trong đào tạo ngành ngôn ngữ tại Hàn Quốc. Đây là nơi bất cứ sinh viên yêu thích chuyên ngành ngôn ngữ mong muốn được theo học nhất.
11/12/2023  813
Đại học Inha

Đại học Inha

Inha là một trường nổi trội đào tạo về công nghệ và khoa học tự nhiên – những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh đó Trường Đại học Inha Hàn Quốc còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.
11/12/2023  708
Đại học Woosong

Đại học Woosong

Đại học Woosong là đại học quốc tế tổng hợp tại Daejeon, được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận là một trong những trường có chất lượng hàng đầu Hàn Quốc. Nổi bật với 4 trường con trực thuộc có chương trình giảng dạy 100% bằng tiếng Anh
11/12/2023  605
Tin mới
11/12/2023 885 Đại học Chung-ang
11/12/2023 813 Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc
11/12/2023 708 Đại học Inha
11/12/2023 605 Đại học Woosong

HỒ SƠ cần
chuẩn bị khi

Đăng ký

Tham gia
chương trình
Thực tập sinh

Tư vấn
qua
điện thoại
Gửi