Du học Nhật Bản cùng trường quốc tế NITTO
Cập nhật: 02:43, 28/06/2016
Ngoài các trang thiết bị như phòng học, thư viện, phòng sinh hoạt sinh viên, trường còn có ký túc xá, đảm bảo hộ trợ toàn diện về an toàn sức khỏe của sinh viên. Khuân viên trường và ký túc xá nằm tại Hashimoto, thành phố Sagamihara, tỉnh Kanagawa, rất thuận tiện trong việc đi đến Shinjuku, Tokyo bằng tuyến Keio hoặc Làng Đại học, Hachioji bằng tuyến Yokohama. Ngoài ra, để phục vụ cho việc kiến tập và thư giãn của sinh viên trường còn có trung tâm kiến tập tọa lạc ở vùng Yamanakako, nơi có núi Phú Sĩ hùng vĩ.
![]() |
Núi Phú Sĩ hùng vĩ |
Trường đặt mục tiêu là tất cả sinh viên theo học tại đây đều có thể học lên đại học hoặc cao học. Chính vì vậy, ngoài việc kiểm tra đầu vào về khả năng học tập khắt khe, trong quá trình học tập tại trường giáo viên sẽ hướng dẫn sinh viên trong việc đăng ký học lên. Đồng thời trường đảm bảo việc làm cho học sinh, đảm bảo 100% công việc làm, học sinh có việc làm ngay sau khi sang trường Nitto. Công việc không đòi hỏi nhiều đến tiếng Nhật như đóng gói cơm hộp. Mỗi ngày học sinh được làm thêm 4h
Chương trình đào tạo
- Khóa học tiếng Nhật
- Khóa học lên Đại học
- Khóa học chuyển tiếp Đại học
- Khóa học lên cao học
Chi phí học tập
Chi tiết
|
Khóa học 1 năm 3 tháng (nhập học tháng 1)
|
Khóa học 2 năm (nhập học tháng 4)
|
Khóa học 1 năm 9 tháng (nhập học tháng 7)
|
Khóa học 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10)
|
||||
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Chi phí thi tuyển
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Chi phí nhập học
|
50.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Học phí
|
600.000
|
150.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
300.000
|
Chi phí trang thiết bị
|
30.000
|
7.500
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
22.500
|
30.000
|
15.000
|
Tổng
|
700.000
|
157.500
|
700.000
|
630.000
|
700.000
|
472.500
|
700.000
|
315.000
|